Đèn sàn - đèn có chao đèn trên chân cao, lắp trên sàn. Ánh sáng mờ, tắt của nó tạo ra bầu không khí ấm cúng và lãng mạn trong nhà. Và nếu bạn biến đổi một sản phẩm như vậy bằng một chiếc mũ openwork, được đan bằng tay của chính bạn, thì bạn có thể tạo cho chiếc đèn sàn một vẻ ngoài tinh xảo.
Tùy chọn được trình bày không phải là một trong những tùy chọn đơn giản nhất, nhưng kết quả rất đáng nỗ lực.
Chụp đèn Openwork cho đèn sàn từng bước
Cần thiết:
- sợi bông 320 m/50 g - 1 cuộn;
- kim đan số 3;
- móc số 2.
Thực hiện kế hoạch
Khâu 62 mũi trên kim. và đan xen kẽ:
- 1 r. - 10 người. thú cưng., n., 10 người. thú cưng [N. vân vân.
- Hàng thứ 2 và tất cả các hàng chẵn. - kim tuyến thú cưng.
- thứ 3 r. - 2 thú cưng. cùng nhau đan., 6 đan., 2 thú cưng. cùng người, n., 1 người, n. và đầu tiên.
- thứ 5 r. - 2 thú cưng. đan vào nhau, đan 4, đan 2 cùng người., n., 3 người., n. Và một lần nữa.
- 7 r. - 2 thú cưng. cùng nhau đan., k2, 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., n. vân vân.
- 9 r. - 2 lần 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 3 đan., n., 2 thú cưng. cùng người., n. vân vân.
- 11 r. - 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 2 thú cưng. cùng người., n., 5 người. thú cưng., n., 2 thú cưng.cùng người., n. và lặp lại.
- 13 r. - 1 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 7 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng với nhau vân vân.
- 15 r. - 2 thú cưng. cùng người., n., 9 người. thú cưng., n., *3 thú cưng. cùng người., n., 9 người. thú cưng [N. và từ * lặp lại, cuối cùng. thú cưng. đan lại với nhau bằng chrome.
- 17 r. - 1 người. thú cưng., n., 5 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 4 người. thú cưng [N. vân vân.
- 19 r. - 2 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 7 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng. và đầu tiên.
- ngày 21 r. - 1 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 2 thú cưng. cùng người., 5 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 2 thú cưng. cùng người., n. Và một lần nữa.
- ngày 23 r. - 2 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 2 thú cưng. cùng người., 3 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng. vân vân.
- 25 r. - 1 người. thú cưng., [n., 2 thú cưng. cùng nhau đan.] – 3 lần, 1 lần đan. thú cưng., [2 thú cưng. cùng người, n.] - 3 lần và lặp lại.
- 27 r. - 2 người. thú cưng., [n., 2 thú cưng. đan vào nhau] – 2 lần, n., 3 thú cưng. cùng người., [n., 2 thú cưng. cùng nhau đan.] - 2 lần, n., 1 lần đan. thú cưng. và đầu tiên.
- 29 r. - 1 người. thú cưng., n., 2 người. thú cưng., [n., 2 thú cưng. cùng nhau đan.] – 2 lần, 1 lần đan. thú cưng., [2 thú cưng. cùng người., n.] - 2 lần, 2 người. thú cưng [N. Và một lần nữa.
- ngày 31 r. - 5 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng nhau đan., n., 3 thú cưng. cùng nhau đan., n., 2 thú cưng. cùng người., n., 4 người. thú cưng. vân vân.
- 33 r. - 6 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 1 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 5 người. thú cưng. và lặp lại.
- 35 r. - 1 người. thú cưng., n., 6 người. thú cưng., n., 3 thú cưng. cùng người., n., 6 người. thú cưng [N. và đầu tiên.
- 37 r. - 2 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 5 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 4 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng. Và một lần nữa.
- 39 r. - 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 9 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 3 thú cưng. cùng với nhau Và một lần nữa.
- 41 r. - 1 người. thú cưng., n., 3 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 7 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 3 người. thú cưng [N. và lặp lại.
- 43 r. - 2 người. thú cưng., n., 3 thú cưng.cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 5 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 3 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng. vân vân.
- 45 r. - 1 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 3 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 3 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 3 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng với nhau và đầu tiên.
- 47 r. - 2 thú cưng. cùng người., * n., 3 người. thú cưng., n., 3 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 1 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 3 thú cưng. cùng người., n., 3 người. thú cưng., n., 3 thú cưng. cùng với nhau Và một lần nữa.
- 49 r. - 1 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 1 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n., 1 người. thú cưng., n., 3 người. thú cưng., n., 3 thú cưng. cùng người., n., 3 người. thú cưng., n., 1 người. thú cưng., n., 2 thú cưng. cùng người., 1 người. thú cưng., 2 thú cưng. cùng người., n. và lặp lại.
- 51 r. - 2 người. thú cưng., [n., 3 thú cưng. cùng người., n., 3 người. pet.] – 3 lần, n., 3 pet. cùng người., n., 1 người. thú cưng. vân vân.
Dùng móc, hoàn thiện tấm vải, lấy 3 mũi khâu. và làm một vòm gồm 3 xe đẩy. thú cưng.
Đặt thành phẩm lên chỗ trống đèn sàn và khâu các mép.
Các từ viết tắt:
thú cưng. | - một vòng lặp; |
R. | - hàng ngang; |
người | - mặt; |
kim tuyến | - kim tuyến; |
N. | - sợi qua; |
cuối cùng | - cuối cùng; |
trình duyệt Chrome | - bờ rìa; |
AI. | - thoáng đãng. |
Một chiếc đèn sàn đẹp, khác thường và sống động sẽ làm bạn thích thú trong nhiều năm.